Bảng giá dịch vụ thẩm mỹ 2023– Bệnh viện thẩm mỹ Kangnam

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
BỆNH VIỆN THẨM MỸ KANGNAM HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/QĐ-KNHN-2023 ngày 02 tháng 1 năm 2023 của Tổng Giám đốc Công ty CP Bệnh viện Thẩm mỹ Kangnam Hà Nội về việc công bố Bảng giá dịch vụ của Bệnh viện Thẩm mỹ Kangnam Hà Nội)
STT STT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ (VND/LẦN)
A. NỘI KHOA
1 3 Điều trị bệnh da bằng ngâm. tắm 1.600.000
B. NGOẠI KHOA
1. Thủ thuật
2 4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 800.000
3 5 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 800.000
4 6 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 1.600.000
5 7 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 1.600.000
6 8 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 1.600.000
7 9 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 1.600.000
8 10 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 800.000
9 11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 800.000
10 19 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng 400.000
11 21 Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng 600.000
12 22 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng 600.000
13 23 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da 1.200.000
14 24 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn 1.600.000
15 26 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP 2.000.000
16 27 Xoá xăm bằng YAG-KTP 2.000.000
17 28 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP 1.600.000
18 29 Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) 1.600.000
19 31 Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu 1.600.000
20 32 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 1.600.000
21 33 Điều trị giãn mạch máu bằng IPL 1.600.000
22 34 Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL 1.600.000
23 35 Điều trị chứng rậm lông bằng IPL 1.600.000
24 36 Điều trị sẹo lồi bằng IPL 1.200.000
25 37 Điều trị trứng cá bằng IPL 1.200.000
26 38 Xoá nếp nhăn bằng IPL 1.200.000
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
1. Vùng xương sọ- da đầu
27 1 Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc 800.000
28 2 Cắt lọc – khâu vết thương vùng trán 800.000
29 3 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ 1.600.000
30 4 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận 1.600.000
31 6 Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần Giá thực tế
32 8 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu 2.400.000
33 9 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm 1.600.000
34 10 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên 1.600.000
– 4.000.000
35 11 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm 2.400.000
36 12 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên 4.000.000
– 8.000.000
37 13 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng 1.600.000
38 14 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày 3.200.000
39 15 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da nhân tạo 2.400.000
40 16 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ 4.000.000
41 21 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu 8.000.000
42 22 Bơm túi giãn da vùng da đầu 6.400.000
43 23 Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu 8.000.000
44 24 Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu 7.200.000
45 25 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán 7.200.000
2. Vùng mi mắt
46 33 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt 4.000.000
47 34 Khâu da mi 1.200.000
48 35 Khâu phục hồi bờ mi 3.200.000
49 36 Khâu cắt lọc vết thương mi 800.000
50 37 Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi 4.800.000
51 38 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi 6.400.000
52 39 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi 6.400.000
53 44 Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi 5.600.000
54 45 Phẫu thuật hạ mi trên 4.800.000
55 46 Kéo dài cân cơ nâng mi 6.400.000
56 51 Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi. rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới 8.000.000
57 63 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt 6.400.000
58 66 Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt 6.400.000
59 67 Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh 3.200.000
60 77 Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do 8.000.000
61 78 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do 12.000.000
62 79 Điều trị chứng co mi trên bằng botox 9.600.000
63 80 Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox 11.200.000
64 81 Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi 2.400.000
65 82 Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc 2.400.000
3. Vùng mũi
66 83 Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi 2.400.000
67 84 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu 6.400.000
68 88 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ 12.800.000
69 89 Phẫu thuật tạo hình mũi một phần 9.600.000
70 90 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi 12.000.000
71 91 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận 4.800.000
72 92 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa 6.400.000
73 93 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mạch nuôi 8.000.000
74 94 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai 6.000.000
75 95 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) 2.800.000
76 96 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) 3.200.000
77 97 Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử 7.200.000
78 98 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn 6.400.000
79 99 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép 8.000.000
80 100 Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi 4.800.000
81 101 Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi 4.800.000
82 102 Phẫu thuật hạ thấp sống mũi 5.600.000
83 103 Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi 16.000.000
84 104 Phẫu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp mũi Giá thực tế
85 105 Phẫu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo hình tháp mũi 6.400.000
86 106 Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi 4.000.000
87 107 Phẫu thuật tạo lỗ mũi 2.400.000
88 108 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi 5.600.000
89 109 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân 9.600.000
4. Vùng môi
90 110 Khâu vết thương vùng môi 1.600.000
91 111 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi 1.600.000
92 112 Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi 3.200.000
93 116 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ 4.000.000
94 117 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do 5.600.000
95 118 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ 6.400.000
96 119 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận 4.800.000
97 120 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa 6.400.000
98 122 Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII 8.000.000
99 123 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh một bên Giá thực tế
100 124 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh hai bên 4.800.000
101 125 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên 6.400.000
102 126 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên 5.600.000
103 131 Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy 8.000.000
104 132 Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi 3.200.000
105 133 Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép 4.800.000
106 134 Phẫu thuật tạo hình nhân trung 4.000.000
107 135 Phẫu thuật chuyển vạt da đầu tạo môi trên ở nam giới 8.000.000
5. Vùng tai
108 136 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai 640.000
109 137 Khâu cắt lọc vết thương vành tai 800.000
110 138 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời 2.400.000
111 140 Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời 3.200.000
112 141 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ 2.400.000
113 142 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ 3.200.000
114 143 Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ 1.600.000
115 144 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do 2.400.000
116 145 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1) 4.000.000
117 146 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng chất liệu nhân tạo (thì 1) 5.600.000
118 147 Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2) 6.400.000
119 148 Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai 4.000.000
120 149 Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp 4.800.000
121 150 Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi 4.800.000
122 151 Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa 3.200.000
123 152 Phẫu thuật tạo hình lỗ tai ngoài 1.200.000
124 153 Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân 2.400.000
125 154 Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình 2.400.000
126 155 Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ 1.600.000
127 156 Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai 2.400.000
128 157 Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai 2.400.000
129 158 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai 2.800.000
130 159 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai 2.000.000
131 160 Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai Giá thực tế
6. Vùng hàm mặt cổ
132 161 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 8.000.000
133 162 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 1.600.000
134 163 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 1.200.000
135 164 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức 3.200.000
136 167 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má 4.000.000
137 168 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt 4.000.000
138 169 Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt 2.400.000
139 171 Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu 2.800.000
140 174 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí 2.800.000
141 175 Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh 3.200.000
142 176 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 4.000.000
143 187 Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới Giá thực tế
144 188 Phẫu thuật chỉnh sửa gò má – cung tiếp Giá thực tế
145 189 Phẫu thuật cắt chỉnh cằm Giá thực tế
146 190 Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới 16.000.000
147 193 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy 16.000.000
148 194 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman 3.200.000
149 195 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy Giá thực tế
150 196 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman 9.600.000
151 197 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính 16.000.000
152 198 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ. mặt (dưới 3cm) 16.000.000
153 199 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ. mặt (trên 3cm) 12.000.000
154 200 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ. mặt bằng vạt da tại chỗ Giá thực tế
155 201 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ. mặt bằng vạt da lân cận Giá thực tế
156 202 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ. mặt bằng vạt da tại chỗ Giá thực tế
157 203 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ. mặt bằng vạt da từ xa 12.000.000
158 205 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 4.000.000
159 206 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 1.600.000
160 208 Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm 2.400.000
161 209 Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi 2.400.000
162 211 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ 2.400.000
163 212 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ 2.400.000
164 213 Ghép da dầy toàn bộ. diện tích dưới 10cm2 3.200.000
165 214 Ghép da dầy toàn bộ. diện tích trên 10cm2 5.600.000
166 215 Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da 16.000.000
167 216 Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt 16.000.000
168 217 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ 20.000.000
169 218 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ 8.000.000
170 219 Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ 6.400.000
171 220 Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ 9.600.000
172 221 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân 16.000.000
173 225 Cắt u phần mềm vùng cổ Giá thực tế
174 226 Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt Giá thực tế
175 227 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt 3.200.000
176 230 Cắt u da lành tính vùng hàm mặt 4.000.000
177 231 Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt 4.000.000
178 235 Ghép mỡ tự thân coleman 3.200.000
179 237 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ Giá thực tế
180 238 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt Giá thực tế
181 239 Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ Giá thực tế
182 240 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ Giá thực tế
B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH
183 241 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch 16.000.000
184 242 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn 24.000.000
185 243 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận 28.000.000
186 244 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn 30.400.000
187 246 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch 36.000.000
188 247 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch 12.000.000
189 248 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận 12.000.000
190 250 Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú Giá thực tế
191 251 Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp 6.000.000
192 252 Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ 6.400.000
193 253 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại 5.600.000
194 254 Phẫu thuật treo vú sa trễ 5.600.000
195 255 Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ 24.000.000
196 256 Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ. nạo silicon lỏng 12.000.000
197 257 Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú 12.000.000
198 258 Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch 8.000.000
199 259 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da 8.000.000
200 261 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ 12.000.000
201 262 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi 10.400.000
202 264 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 16.000.000
203 265 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ 20.000.000
204 266 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 12.000.000
205 267 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid 9.600.000
206 268 Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú 9.600.000
207 269 Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông 8.000.000
208 270 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da cơ kế cận 12.000.000
209 271 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận 12.000.000
210 272 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực. bụng bằng vạt da tự do 16.000.000
211 273 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực. bụng bằng vạt giãn da 20.000.000
212 274 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng ghép da tự thân 20.000.000
213 275 Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm 20.000.000
214 276 Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm 20.000.000
215 278 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận 5.600.000
216 280 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè 10.400.000
217 281 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân Giá thực tế
218 282 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch 16.000.000
219 283 Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch 20.000.000
220 284 Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch 12.000.000
221 285 Phẫu thuật loét tì đè bằng vạt tự do 16.000.000
C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
222 286 Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ 12.000.000
223 287 Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng 14.400.000
224 288 Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật 8.000.000
225 295 Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ 16.000.000
226 298 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân 9.600.000
227 299 Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo 12.000.000
228 302 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do 12.000.000
229 303 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn 14.400.000
230 304 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân 12.000.000
231 305 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi 12.000.000
232 306 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do 14.400.000
233 307 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn 28.000.000
234 308 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương 20.000.000
D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
235 315 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay 12.000.000
236 316 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay 8.000.000
237 317 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ 14.400.000
238 318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ 12.000.000
239 319 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận 16.000.000
240 320 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận 14.400.000
241 323 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân 20.000.000
242 324 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ 16.000.000
243 325 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận 8.000.000
244 326 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa 11.200.000
245 328 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân 12.000.000
246 329 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ 14.400.000
247 330 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận 19.200.000
248 331 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa 14.400.000
249 336 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính 8.000.000
250 337 Nối gân gấp 9.600.000
251 338 Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật 12.000.000
252 340 Nối gân duỗi 14.400.000
253 341 Gỡ dính gân 20.000.000
254 345 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính 12.000.000
255 346 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính 12.000.000
256 349 Phẫu thuật cái hóa 6.400.000
257 350 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi 12.000.000
258 351 Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái 12.000.000
259 352 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 16.000.000
260 355 Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay 12.000.000
261 356 Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay 10.400.000
262 357 Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay 16.000.000
263 358 Phẫu thuật cắt ngón tay thừa 24.000.000
264 359 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa 16.000.000
265 360 Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi 8.000.000
266 361 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân 12.800.000
267 362 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân 8.000.000
268 363 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ 6.400.000
269 364 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ Giá thực tế
270 365 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận 9.600.000
271 366 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa 4.000.000
272 370 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z 8.000.000
273 371 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z Giá thực tế
274 372 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân Giá thực tế
275 373 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân 4.000.000
276 380 Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay 4.800.000
277 382 Phẫu thuật ghép móng 6.400.000
278 383 Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay 3.200.000
279 384 Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh 2.400.000
Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI
278 385 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân 8.000.000
279 386 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân 5.600.000
280 387 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân 6.400.000
281 388 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân 5.600.000
282 389 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân 6.400.000
283 390 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ 9.600.000
284 391 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ 6.400.000
285 392 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ 8.000.000
286 393 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ 8.000.000
287 394 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận 11.200.000
288 395 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận 7.200.000
289 396 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận 9.600.000
290 397 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận 10.400.000
291 402 Phẫu thuật tạo hình các khuyết chi dưới bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi 9.600.000
292 403 Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm 12.000.000
293 404 Cắt khối u da lành tính trên 5cm 13.600.000
294 405 Cắt khối u da lành tính khổng lồ 20.000.000
295 406 Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân 5.600.000
296 408 Phẫu thuật đặt túi giãn da 8.000.000
297 409 Phẫu thuật tạo vạt giãn da Giá thực tế
E. THẨM MỸ
298 410 Phẫu thuật cấy. ghép lông mày 3.200.000
299 411 Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói 16.000.000
300 412 Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói 20.000.000
301 413 Phẫu thuật đặt túi dãn da đầu điều trị hói 12.000.000
302 414 Phẫu thuật thu gọn môi dày 4.800.000
303 415 Phẫu thuật độn môi 4.000.000
304 416 Phẫu thuật điều trị cười hở lợi 4.800.000
305 417 Phẫu thuật sa trễ mi trên người già 5.600.000
306 418 Phẫu thuật thừa da mi trên 5.600.000
307 419 Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày 2.800.000
308 420 Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày 3.600.000
309 421 Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí 2.400.000
310 422 Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí 2.800.000
311 423 Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới 2.000.000
312 424 Phẫu thuật thừa da mi dưới 5.600.000
313 425 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt 5.600.000
314 426 Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp 3.200.000
315 427 Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ 4.000.000
316 428 Phẫu thuật nâng. độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp 8.000.000
317 429 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân 9.600.000
318 430 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo 8.000.000
319 431 Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân 13.000.000
320 432 Phẫu thuật thu gọn cánh mũi 4.800.000
321 433 Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ 12.000.000
322 434 Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch 12.000.000
323 435 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi 16.000.000
324 436 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi 4.800.000
325 437 Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ 24.000.000
326 438 Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má 28.000.000
327 439 Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm 28.000.000
328 440 Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân Giá thực tế
329 441 Phẫu thuật căng da mặt bán phần 20.000.000
330 442 Phẫu thuật căng da mặt toàn phần 28.000.000
331 443 Phẫu thuật căng da mặt cổ 24.000.000
332 444 Phẫu thuật căng da cổ 12.000.000
333 445 Phẫu thuật căng da trán 16.000.000
334 446 Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt 12.000.000
335 447 Phẫu thuật căng da trán thái dương 12.000.000
336 449 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt 20.000.000
337 450 Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại Giá thực tế
338 451 Hút mỡ vùng cằm 16.000.000
339 452 Hút mỡ vùng dưới hàm 8.000.000
340 453 Hút mỡ vùng nếp mũi má. má 8.000.000
341 454 Hút mỡ vùng cánh tay 6.800.000
342 455 Hút mỡ vùng nhượng chân. cổ chân 9.600.000
343 456 Hút mỡ vùng vú Giá thực tế
344 457 Hút mỡ bụng một phần 8.000.000
345 458 Hút mỡ bụng toàn phần 16.000.000
346 459 Hút mỡ đùi 20.000.000
347 460 Hút mỡ hông 16.000.000
348 461 Hút mỡ vùng lưng 8.000.000
349 462 Hút mỡ tạo bụng sáu múi 12.000.000
350 463 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ 24.000.000
351 464 Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể 16.000.000
352 465 Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi 24.000.000
– 32.000.000
353 466 Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt 8.000.000
– 16.000.000
354 467 Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay 16.000.000
355 468 Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông 8.000.000
356 469 Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông 28.000.000
357 470 Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực 28.000.000
358 471 Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy 24.000.000
359 472 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú Giá thực tế
360 473 Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần Giá thực tế
361 474 Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần Giá thực tế
362 475 Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn 20.000.000
363 476 Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn 24.000.000
364 477 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản 12.000.000
365 478 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp 16.000.000
366 479 Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng 20.000.000
367 480 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹ bụng 8.000.000
368 481 Phẫu thuật độn cằm 12.000.000
369 482 Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ 16.000.000
370 483 Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy Giá thực tế
371 484 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm 6.400.000
372 485 Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ 3.200.000
373 486 Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo 3.200.000
374 487 Laser điều trị u da 1.600.000
375 488 Laser điều trị nám da 1.600.000
376 489 Laser điều trị đồi mồi 800.000
377 490 Laser điều trị nếp nhăn 800.000
378 491 Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn 1.600.000
379 492 Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn 1.600.000
380 493 Tiêm chất làm đầy nâng mũi 1.600.000
381 494 Tiêm chất làm đầy độn mô 1.600.000


BẢNG GIÁ DỊCH VỤ RĂNG – HÀM – MẶT

STT STT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ (VND/RĂNG)
A. RĂNG
1. 6 Phẫu thuật cấy ghép Implant 13.000.000
2. 7 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant 5.000.000
3. 8 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant 5.000.000
4. 9 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant 5.000.000
5. 10 Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant 3.000.000
6. 11 Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng 13.000.000
7. 14 Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant 3.000.000
8. 17 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học 1.700.000
9. 26 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc 1.700.000
10. 27 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần 2.000.000
11. 28 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô 2.000.000
12. 29 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên 2.000.000
13. 30 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học 2.500.000
14. 31 Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính 2.000.000
15. 32 Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính 2.000.000
16. 33 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng 2.000.000
17. 34 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng 1.500.000
18. 35 Phẫu thuật nạo túi lợi 300.000
19. 36 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi 500.000
20. 37 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại 500.000
21. 38 Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite 500.000
22. 39 Điều trị áp xe quanh răng cấp 500.000
23. 40 Điều trị áp xe quanh răng mạn 500.000
24. 41 Điều trị viêm quanh răng 500.000
25. 42 Chích áp xe lợi 500.000
26. 43 Lấy cao răng 300.000
27. 44 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 1.500.000
28. 45 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 2.000.000
29. 46 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 2.000.000
30. 47 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 2.000.000
31. 50 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 1.000.000
32. 51 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 1.000.000
33. 52 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay 1.100.000
34. 53 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay 1.100.000
35. 54 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy 1.100.000
36. 55 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy 1.100.000
37. 56 Chụp tủy bằng MTA 500.000
38. 57 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi 500.000
39. 58 Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn 1.000.000
40. 59 Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA 1.500.000
41. 60 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) 2.000.000
42. 61 Điều trị tủy lại 1.600.000
43. 63 Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tủy 2.000.000
44. 67 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite 300.000
45. 68 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 300.000
46. 69 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 300.000
47. 70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement 300.000
48. 71 Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement 400.000
49. 72 Phục hồi cổ răng bằng Composite 400.000
50. 73 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà 600.000
51. 76 Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay 800.000
52. 77 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau 800.000
53. 78 Veneer Composite trực tiếp 800.000
54. 79 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma 1.200.000
55. 80 Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser 1.200.000
56. 81 Tẩy trăng răng nội tủy 1.200.000
57. 82 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc 1.200.000
58. 83 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt 1.200.000
59. 84 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) 800.000
60. 85 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant 1.500.000
61. 86 Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant 2.000.000
62. 87 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant Giá thực tế
63. 88 Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant 3.000.000
64. 89 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant 1.500.000
65. 90 Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant 2.000.000
66. 91 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant Giá thực tế
67. 92 Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant 3.000.000
68. 93 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant 1.500.000
69. 94 Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant 2.000.000
70. 95 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant Giá thực tế
71. 96 Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant 4.000.000
72. 97 Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants 3.000.000
73. 98 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant 1.500.000
74. 99 Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant 2.000.000
75. 100 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant Giá thực tế
76. 101 Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant 3.000.000
77. 102 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant 2.500.000
78. 103 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant 2.500.000
79. 104 Chụp nhựa 400.000
80. 105 Chụp kim loại 800.000
81. 106 Chụp hợp kim thường cẩn nhựa 800.000
82. 107 Chụp hợp kim thường cẩn sứ 1.000.000
83. 108 Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ 1.500.000
84. 109 Chụp sứ toàn phần 3.000.000
85. 110 Chụp kim loại quý cẩn sứ Giá thực tế
86. 111 Chụp sứ Cercon 4.000.000
87. 112 Cầu nhựa 400.000
88. 113 Cầu hợp kim thường 800.000
89. 114 Cầu kim loại cẩn nhựa 800.000
90. 115 Cầu kim loại cẩn sứ 1.000.000
91. 116 Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ 1.500.000
92. 117 Cầu kim loại quý cẩn sứ Giá thực tế
93. 118 Cầu sứ toàn phần 3.000.000
94. 119 Cầu sứ Cercon 4.000.000
95. 120 Chốt cùi đúc kim loại 300.000
96. 121 Cùi đúc Titanium 500.000
97. 122 Cùi đúc kim loại quý Giá thực tế
98. 123 Inlay/Onlay kim loại 800.000
99. 124 Inlay/Onlay hợp kim Titanium 1.000.000
100. 125 Inlay/Onlay kim loại quý Giá thực tế
101. 126 Inlay/Onlay sứ toàn phần 3.000.000
102. 127 Veneer Composite gián tiếp 2.000.000
103. 128 Veneer sứ toàn phần 4.000.000
104. 129 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường 1.000.000
105. 130 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường 3.000.000
106. 131 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo 1.500.000
107. 132 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo 4.000.000
108. 133 Hàm khung kim loại 2.000.000
109. 134 Hàm khung Titanium 3.000.000
110. 135 Máng hở mặt nhai 800.000
111. 136 Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng 800.000
112. 137 Tháo cầu răng giả 500.000
113. 138 Tháo chụp răng giả 500.000
114. 139 Sửa hàm giả gãy 500.000
115. 140 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp 500.000
116. 141 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp 500.000
117. 142 Đệm hàm nhựa thường 500.000
118. 143. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi 5.000.000
119. 144. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi 3.000.000
120. 145. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay 5.000.000
121. 146. Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định 5.000.000
122. 147. Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh 5.000.000
123. 148. Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix 4.000.000
124. 149. Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus 4.000.000
125. 158. Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant 2.500.000
126. 159. Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định 5.000.000
127. 160. Nắn chỉnh răng ngầm 3.000.000
128. 161. Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định 2.500.000
129. 162. Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) 2.500.000
130. 163. Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance 2.500.000
131. 164. Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) 2.500.000
132. 169. Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp 500.000
133. 170. Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp 500.000
134. 171. Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp 1.000.000
135. 172. Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp 500.000
136. 173. Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng 1.000.000
137. 176. Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt 2.000.000
138. 177. Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định 2.000.000
139. 178. Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định 2.000.000
140. 180. Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp 2.000.000
141. 181. Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp 2.000.000
142. 182. Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp 2.000.000
143. 183. Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp 2.000.000
144. 184. Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp 2.000.000
145. 185. Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp 2.000.000
146. 186. Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp 2.000.000
147. 187. Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) 4.000.000
148. 188. Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp 4.000.000
149. 189. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi 4.000.000
150. 190. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi 4.000.000
151. 191. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay 4.000.000
152. 192. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng 4.000.000
153. 193. Gắn band 4.000.000
154. 194. Máng điều trị đau khớp thái dương hàm 4.000.000
155. 195 Máng nâng khớp cắn 800.000
156. 197 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 2.000.000
157. 198 Phẫu thuật nhổ răng ngầm 3.000.000
158. 199 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên 1.700.000
159. 200 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới 1.700.000
160. 201 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân 2.000.000
161. 202 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng 2.000.000
162. 203 Nhổ răng vĩnh viễn 300.000
163. 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 200.000
164. 205 Nhổ chân răng vĩnh viễn 500.000
165. 206 Nhổ răng thừa 500.000
166. 207 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng 2.000.000
167. 208 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng 2.000.000
168. 209 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc 2.000.000
169. 210 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng 2.000.000
170. 211 Phẫu thuật cắt cuống răng 2.000.000
171. 212 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng 2.000.000
172. 213 Cắt lợi xơ cho răng mọc 300.000
173. 214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 300.000
174. 215 Cắt lợi di động để làm hàm giả 500.000
175. 216 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 500.000
176. 217 Phẫu thuật cắt phanh môi 500.000
177. 218 Phẫu thuật cắt phanh má 500.000
178. 219 Cấy chuyển răng 2.000.000
179. 220 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 1.000.000
180. 221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp 1.000.000
181. 222 Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp 300.000
182. 223 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp 350.000
183. 224 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 350.000
184. 225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 350.000
185. 226 Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement 350.000
186. 227 Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement 350.000
187. 228 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt 350.000
188. 229 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor 350.000
189. 230 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 550.000
190. 231 Lấy tủy buồng răng sữa 500.000
191. 232 Điều trị tủy răng sữa 650.000
192. 233 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit 760.000
193. 234 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA 760.000
194. 235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 160.000
195. 236 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement 160.000
196. 237 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn 550.000
197. 238 Nhổ răng sữa 100.000
198. 239 Nhổ chân răng sữa 100.000
199. 240 Chích Apxe lợi trẻ em 200.000
200. 241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) 200.000
B. HÀM MẶT
201. 298 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 1.000.000
202. 299 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt 1.000.000
203. 300 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt 1.000.000
204. 301 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt 1.000.000
205. 331 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới 4.000.000
206. 332 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới 4.000.000
207. 333 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan tỏa vùng hàm mặt 1.000.000
208. 334 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt 1.000.000
209. 335 Nắn sai khớp thái dương hàm 2.500.000
210. 337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 2.500.000
211. 339 Điều trị u lợi bằng Laser 2.500.000
212. 340 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 1.000.000

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ DA LIỄU

STT DANH MỤC DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ (VND)
DỊCH VỤ DA LIỄU
205. 1 Trị mụn 400.000/lần
206. 2 Chăm sóc da 250.000/lần
207. 3 Triệt lông nách 400.000/lần
208. 4 Triệt lông tay (1/2 cánh tay) 800.000/lần
209. 5 Triệt lông tay (cả cánh tay) 1.100.000/lần
210. 6 Triệt lông chân (1/2 cẳng chân) 800.000/lần
211. 7 Triệt lông chân (cả cẳng chân) 1.700.000/lần
212. 8 Các sản phẩm chăm sóc da Giá thực tế theo SP

 

 

T/M CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN THẨM MỸ KANGNAM HÀ NỘI

Call
Zalo